Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng tác động quy định tính trạng màu quả. Trong đó B: quả đỏ, b quả vàng; A: át B, a: không át. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F 1 trong phép lai P: AaBb x Aabb :
Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, nếu thiếu sự tác động này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x aaBb.
A. 3 đỏ: 5 trắng.
B. 1 đỏ: 3 trắng.
C. 5 đỏ: 3 trắng.
D. 3 đỏ: 1 trắng.
Chọn A
A-B-: hoa đỏ, các kiểu gen khác cho hoa màu trắng.
AaBb × aaBb → A-B-: 1/2× 3/4 = 3/8 → tỷ lệ: 3 đỏ: 5 trắng
Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, nếu thiếu sự tác động này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x aaBb.
A. 3 đỏ: 5 trắng.
B. 1 đỏ: 3 trắng.
C. 5 đỏ: 3 trắng.
D. 3 đỏ: 1 trắng.
Chọn A
A-B-: hoa đỏ, các kiểu gen khác cho hoa màu trắng.
AaBb × aaBb → A-B-: 1/2× 3/4 = 3/8 → tỷ lệ: 3 đỏ: 5 trắng
Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, nếu thiếu sự tác động này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x aaBb. :
Ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng thân cao, gen a quy định tính trạng thân thấp; gen B quy định quả đỏ, gen b quy định quả vàng. Hai cặp gen này thuộc cùng một cặp nhiễm sắc thể thường và liên kết hoàn toàn. Xác định số phép lai có thể có thể F1 có hai loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1 (không xét phép lai nghịch)
A. 5
B. 11
C. 9
D. 7
Đáp án B
A : cao >> a : thấp; B : đỏ >> b : vàng
Vậy tất cả có 11 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 :1
Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, thiếu sự tác động của một trong 2 gen trội cho hoa hồng, còn nếu thiếu sự tác động của cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x Aabb
A. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng.
B. 4 đỏ: 1 hồng: 3 trắng.
C. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng.
D. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng.
Đáp án A
Quy ước: A-B-: hoa đỏ;
A-bb + aaB- : hoa hồng : 1aabb: trắng
P: AaBb x Aabb = (Aa x Aa)(Bb x bb)
F 1: (3A- : 1aa)(1Bb : 1bb)
→ Đời con 3A-B- : 3A-bb : 1aaBb : 1aabb
→ Kiểu hình 3 đỏ : 4 hồng : 1 trắng
Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ; a quy định quả vàng; B quy định quả tròn; b quy định quả bầu. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng và liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân ly kiểu hình 50% đỏ, tròn : 50% vàng, bầu?
A. A B a B × a B a b
B. A b a b × a B a b
C. A B a b × a b a b
D. A B a b × A B a b
Đáp án C
Phép lai: A B a b × a b a b → A B a b : a b a b tạo 50% đỏ, tròn : 50% vàng, bầu
Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ; a quy định quả vàng; B quy định quả tròn; b quy định quả bầu. Hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng và liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân ly kiểu hình 50% đỏ, tròn : 50% vàng, bầu?
A. A B a B × a B a b
B. A b a b × a B a b
C. A B a b × a b a b
D. A B a b × A B a b
Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, thiếu sự tác động của một trong 2 gen trội cho hoa hồng, còn nếu thiếu sự tác động của cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x Aabb.
Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, thiếu sự tác động của một trong 2 gen trội cho hoa hồng, còn nếu thiếu sự tác động của cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P : Aabb x aaBb.
A. 1 đỏ: 1 hồng : 2 trắng.
B. 3 đỏ : 1 trắng.
C. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.
Đáp án C
Quy ước: A-B-: Hoa đỏ
A-bb + aaB-: hoa hồng
aabb: hoa trắng
P: Aabb x aaBb
F 1: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
Tỉ lệ kiểu hình: 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng